Hàng hoá nhập khẩu tháng Bảy và bảy tháng năm 2011 | ||||||||||||
Đơn vị tính: Nghìn tấn, triệu USD | ||||||||||||
Thực
hiện tháng 6 năm 2011 |
Ước
tính tháng 7 năm 2011 |
Cộng
dồn 7 tháng năm 2011 |
7 tháng năm 2011 so với cùng kỳ năm 2010 (%) | |||||||||
Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | |||||
Tổng trị giá | 8620 | 8600 | 58100 | 126.2 | ||||||||
Khu vực kinh tế trong nước | 4778 | 4750 | 32685 | 123.8 | ||||||||
Khu vực có vốn đầu tư NN | 3842 | 3850 | 25415 | 129.5 | ||||||||
Mặt hàng chủ yếu | ||||||||||||
Thủy sản | 34 | 40 | 252 | 138.4 | ||||||||
Sữa và sản phẩm sữa | 83 | 60 | 470 | 111.9 | ||||||||
Rau quả | 28 | 25 | 149 | 97.1 | ||||||||
Lúa mỳ | 204 | 66 | 270 | 90 | 1592 | 543 | 121.5 | 170.5 | ||||
Dầu mỡ động thực vật | 77 | 65 | 500 | 150.1 | ||||||||
Thức ăn gia súc và NPL | 198 | 180 | 1353 | 99.0 | ||||||||
Xăng dầu | 886 | 817 | 800 | 770 | 6813 | 6174 | 108.6 | 158.5 | ||||
Khí đốt hóa lỏng | 59 | 57 | 35 | 32 | 397 | 373 | 111.6 | 139.5 | ||||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 74 | 70 | 493 | 120.4 | ||||||||
Hóa chất | 224 | 210 | 1507 | 136.0 | ||||||||
Sản phẩm hoá chất | 206 | 200 | 1347 | 122.8 | ||||||||
Tân dược | 129 | 120 | 840 | 118.5 | ||||||||
Phân bón | 297 | 132 | 320 | 140 | 2161 | 856 | 131.0 | 163.9 | ||||
Thuốc trừ sâu | 59 | 40 | 366 | 118.0 | ||||||||
Chất dẻo | 201 | 389 | 200 | 378 | 1417 | 2667 | 108.7 | 129.7 | ||||
Sản phẩm chất dẻo | 133 | 140 | 906 | 116.7 | ||||||||
Cao su | 33 | 79 | 45 | 104 | 217 | 531 | 130.2 | 154.2 | ||||
Gỗ và NPL gỗ | 122 | 110 | 717 | 116.8 | ||||||||
Giấy các loại | 93 | 90 | 80 | 86 | 605 | 611 | 114.1 | 124.9 | ||||
Bông | 21 | 82 | 25 | 98 | 206 | 726 | 96.2 | 197.6 | ||||
Sợi dệt | 48 | 124 | 55 | 131 | 351 | 925 | 113.6 | 151.7 | ||||
Vải | 609 | 600 | 4020 | 136.9 | ||||||||
Nguyên PL dệt, may, giày dép | 272 | 270 | 1757 | 119.8 | ||||||||
Sắt thép | 548 | 510 | 580 | 520 | 4085 | 3532 | 85.3 | 107.8 | ||||
Kim loại thường khác | 58 | 251 | 55 | 243 | 374 | 1580 | 101.3 | 111.1 | ||||
Điện tử, máy tính và LK | 516 | 520 | 3272 | 126.3 | ||||||||
Ô tô(*) | 282 | 235 | 1844 | 116.5 | ||||||||
Trong đó: Nguyên chiếc | 7.3 | 122 | 4.0 | 75 | 38.1 | 707 | 138.9 | 140.9 | ||||
Xe máy(*) | 85 | 85 | 578 | 116.6 | ||||||||
Trong đó: Nguyên chiếc | 5.4 | 7 | 4.5 | 5 | 42.0 | 58 | 81.0 | 87.4 | ||||
Phương tiện vận tải khác và PT | 84 | 75 | 528 | 94.8 | ||||||||
Máy móc, thiết bị, DC, PT khác | 1239 | 1250 | 8337 | 111.1 | ||||||||
(*)Nghìn chiếc, triệu USD |
Mỹ Xuân
Nguồn tin: Tổng Cục Thống kê
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 104
•Máy chủ tìm kiếm : 5
•Khách viếng thăm : 99
Hôm nay : 42465
Tháng hiện tại : 986692
Tổng lượt truy cập : 44354377